Từ điển Thiều Chửu
宣 - tuyên
① To lớn, như tuyên thất 宣室 cái nhà to, vì thế nên tường vách xây tới sáu tấc cũng gọi là tuyên, thông dùng như chữ 瑄. ||② Tản khắp, như tuyên bố 宣布 bảo khắp mọi nơi. Bá cáo cho mọi người cùng biết gọi là tuyên ngôn 宣言. ||③ Ban bố, như tuyên chiếu 宣詔 ban bố chiếu chỉ ra. Truyền đạt mệnh vua gọi là tuyên triệu 宣召, v.v. ||④ Thông suốt, như tuyên triết duy nhân 宣哲惟人 duy người ấy thông suốt mà khôn. Dùng thuốc cho nó tản cái khí uất ra gọi là tuyên tán 宣散. ||⑤ Bảo rõ, như tuyên thị 宣示 bảo rõ. ||⑥ Hết sức, như tuyên lao 宣勞, tuyên lực 宣力 nghĩa là cố hết sức vậy. ||⑦ Hết, như cuối tờ bồi nói rằng bất tuyên 不宣 chẳng hết, nghĩa là không thể tỏ hết khúc nhôi được.

Từ điển Trần Văn Chánh
宣 - tuyên
① Truyền bá, ban bố, tuyên bố; ② (văn) To lớn: 宣室 Cái nhà to; ③ (văn) Thông suốt: 宣哲惟人 Duy người ấy thông suốt và khôn ngoan; 宣散 Làm to tan khí uất (bằng thuốc); ④ (văn) Hết sức: 宣勞 (hay 宣力) Cố hết sức; ⑤ (văn) Hết, nói hết: 不宣 Không thể nói hết được (thường dùng ở cuối một tờ tường trình); ⑥ [Xuan] (Họ) Tuyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
宣 - tuyên
Nói lớn lên — Bày tỏ cho người khác biết — Khơi cho thông — Hết. Cuối cùng.


不宣 - bất tuyên || 齊宣 - tề tuyên || 宣布 - tuyên bố || 宣告 - tuyên cáo || 宣戰 - tuyên chiến || 宣讀 - tuyên độc || 宣揚 - tuyên dương || 宣訓 - tuyên huấn || 宣言 - tuyên ngôn || 宣光 - tuyên quang || 宣誓 - tuyên thệ || 宣傳 - tuyên truyền ||